HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT
|
NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
|
1. Thông số chung:
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác
|
Nhãn hiệu số loại
|
DOTHANH – JMC / IZ650-SE
|
Xuất xứ
|
Việt Nam
|
Năm sản xuất
|
2023 trở lên
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
Màu sắc
|
Trắng
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
Số người cho phép chở
|
03 người
|
Xe cơ sở
|
Nhà máy sản xuất ô tô Đô Thành lắp ráp
|
2. Trọng lượng
|
|
Tổng tải trọng
|
10.600 kg *
|
Tự trọng
|
5.985 kg *
|
Tải trọng
|
4.230 kg *
|
. Kích thước
|
|
Chiều dài cơ sở
|
3.815 mm
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
|
6950 x 2170 x 2340 mm *
|
4. Động cơ
|
|
Model
|
4JJ1GD – Công nghệ ISUZU
|
Loại
|
Động cơ Diesel , 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
|
Công suất cực đại
|
120 kW- (3.000 vòng/phút) round/minute
|
Moomen xoắn cực đại
|
420N/m - (1.800 ~ 2600vòng/phút)
|
Đường kính xylanh x hành trình piston
|
95,1 x 104,9 mm
|
Dung tích xylanh
|
2.999 cc
|
Tỷ số nén
|
17:01
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
5. Ly hợp
|
Loại
|
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
6. Hộp số
|
Loại hộp số
|
-
|
Loại
|
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
7. Hệ thống lái
|
Loại trục vít êcubi có trợ lực thủy lực
|
8. Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập
|
Phanh đỗ
|
Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
|
Phanh khí xả
|
có
|
9. Cỡ lốp
|
8.25 - 16
|
10. Tốc độ cực đại
|
92 Km/h
|
11. Khả năng vượt dốc
|
25,8 (%)
|
12. Tỉ số truyền lực cuối cùng
|
18,8
|
13. Cabin
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
|
14. Hệ thống treo
|
|
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá
|
15. Thùng nhiên liệu
|
120 L
|
16. Tính năng khác
|
|
Điều hoà không khí
|
DY-10S15C
|
Cửa sổ điện và khóa của trung tâm
|
Có
|
CD&AM/FM Radio
|
Có
|
Hệ chuyên dùng cuốn ép chở rác lắp trên xe
|
Công Ty CP SX Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|
Thùng chứa rác
|
|
Thể tích thùng chứa:
|
9 m3
|
Biên dạng thùng chứa:
|
Thùng hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, thân sau vát chép hình thang. Có xương chạy dọc các góc thùng và nóc thùng.
|
Vật liệu chính thùng chứa:
|
Inox 430 – Thép Q345b
|
Vật liệu sàn thùng
|
Inox 430 dày 04 mm
|
Vật liệu nóc thùng
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Tấm chăn đầu thùng
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Khung xương định hình
|
- Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
- Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm
|
Bàn xả xy lanh tầng
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Lưỡi bàn xả xy lanh tầng
|
Inox 430 dày 05 mm
|
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng
|
Thép Q345b dày 06 mm
|
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
Mối liên kết:
|
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2( Công nghệ hàn MAG)
|
Tỷ số nén rác:
|
1,6 – 1,8
|
Cơ cấu cuốn ép rác:
|
|
Thể tích máng ép rác
|
0.7 m3
|
Vật liệu chế tạo
|
Inox 430 dày 05 mm
|
Vật liệu thành
|
Thép độ dày 04 mm
|
Vật liệu máng trượt
|
Thép độ dày 04 mm
|
Mặt máng cuốn
|
Inox 430 dày 05 mm
|
Vật liệu Lưỡi cuốn
|
Thép độ dày 05 mm
|
Mặt lưỡi cuốn
|
Inox 430 dày 05 mm
|
Vật liệu khung xương đinh hình
|
Thép Q345b dày 06 - 08 mm
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy lanh thủy lực.
|
Cơ cấu nạp rác:
|
Khách hàng lựa chọn một trong những cơ cấu:
- Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 660 lít.
+ Góc đổ ~1350
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
- Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít.
+ Góc đổ ~1350
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
+ Góc đổ ~1350
+ Tải trọng nâng: 550 kG.
+ Chu kỳ nạp rác: 10 giây.
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
|
Kiểu vận hành:
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
Nguyên lý:
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau
|
Vật liệu:
|
Thép chịu lực SS400
|
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:
|
Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn chasis xe cơ sở
|
Liên kết thùng ép vào thùng chứa rác:
|
Thùng ép và thùng chứa được liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên. Phía dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thùng ép vào thùng chứa.
|
Hệ thống thủy lực lắp đặt trên xe
|
Bơm thủy lực:
|
Nhập khẩu Châu Âu
|
Nhãn hiệu
|
OMFB
|
Kiểu loại
|
Dạng bơm cong – Bơm Pistong
|
Xuất xứ
|
Ý
|
Lưu lượng bơm
|
64 cc/ vòng / Phút
|
Áp suất làm việc : Min – max
|
120 - 280 Kg/cm2
|
Van phân phối thủy lực
|
Nhập khẩu Châu Âu
|
Nhãn hiệu
|
Galtech
|
Kiểu loại
|
Dạng van 02 tay cần điều khiển
|
Xuất xứ
|
Ý
|
Lưu lượng
|
50 – 70 lít / phút
|
Áp suất làm việc : Min – max
|
120 – 260 kg /cm2
|
Hệ thống van làm việc
|
- Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
- Điều khiển nâng hạ phao câu ép rác và vận hành
|
Bộ chia thủy lực
|
Nhập khẩu Châu Âu
|
Nhãn hiệu
|
Galtech
|
Kiểu loại
|
Dạng van 03 – 04 tay cần điều khiển
|
Xuất xứ
|
Ý
|
Lưu lượng
|
50 – 70 lít / phút
|
Áp suất làm việc
|
120 – 260 kg /cm2
|
Nguyên lý làm việc
|
- Vận hành hệ thống cuốn ép nạp rác thông qua tay cần điều khiển bên hông phụ thùng ép
|
Xy lanh đẩy xả rác loại 4 tầng đẩy xả trực tiếp
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu linh kiện – lắp ráp Việt Nam
|
Kiểu loại
|
03 tầng dạng 01 chiều
|
Áp suất làm việc : min max
|
120 - 280 kg/cm2
|
Lực đẩy lơn nhất
|
18 tấn
|
Nguyên lý làm việc
|
- Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
- Trượt trên ray trượt bàn xả
|
Hệ thống xy lanh phụ
|
|
Xy lanh ép rác – nạp rác
|
04 chiếc
|
Xy lanh nâng phao câu
|
02 chiếc
|
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa )
|
- chiếc
|
Loại xy lanh
|
|
Chất lượng
|
- Nhập khẩu và gia công sản xuất tại Công Ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|