Chiếc xe được lắp động cơ EURO 4, được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiên với môi trường. Ngoại thất xe có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió, Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ, Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu, hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại.
Nội thất xe có Không gian cabin rộng rãi, Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái. Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc. Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối, Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn, Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn, Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn, Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Xe chở rác thùng rời HINO 10 khối được trang bị hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng hạ thùng rời chứa rác mạnh mẽ, linh kiện được nhập khẩu châu âu - xe chất lượng được nâng lên hàng đầu - Cam kết bảo hành và các dịch vụ chế độ hậu mãi là tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
THÔNG SỐ XE CƠ SỞ
|
HINO FC9JESW
|
Khối lượng
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
5985
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
10400
|
Tải trọng (kg)
|
4220
|
Số người (kể cả lái xe)
|
3
|
Kích thước
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
6.060 x 2.250 x 2.810
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3420
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
Động cơ
|
Kiểu
|
HINO J05E TE
|
Loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
|
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm)
|
112 x 130
|
Thể tích làm việc (cm3)
|
5,123
|
Công suất và tốc độ
|
118KW/2500RPM
|
Loại nhiên liệu
|
DIESEL
|
Thiết bị điện
|
Máy phát
|
24V/50A, không chổi than
|
Ắc quy
|
2 bình 12V, 65Ah
|
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp
|
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
|
Tỷ số truyền
|
I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi (Reverse):7,619
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2R
|
Cầu chủ động
|
Cầu sau, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
Lốp xe
|
8.25-16-14PR (nilon)
|
(8.25R16-14PR)
|
Hệ thống lái
|
Kiểu
|
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn
|
Tỷ số truyền
|
18,6
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Nội thất
|
Có radio, quạt gió( không điều hòa)
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ CHUYÊN DÙNG
|
Xuất sứ, năm sản xuất
|
|
Việt Nam, sản xuất 2022
|
Thùng chứa
|
Tuyến hình
|
Kiểu thùng hình hộp. Tối ưu hóa năng suất nạp rác
|
Vật liệu
|
Thép SS400
|
Độ dày thành thùng (mm)
|
Thành 3mm, sàn 4mm
|
Dung tích( m3)
|
10
|
Khoảng cách dầm thùng
|
1000
|
Khung xương( mm)
|
Thép dập hình 3 va 4mm
|
Ray trượt
|
I150, khẩu độ 1.100 mm
|
Con lăn
|
Phi 160, hỗ trợ kéo, nâng hạn thùng hàng
|
Cửa hậu 1 cánh, có gioăng cao su làm kín
|
Di chuyển trên 2 bánh xe , phía đuôi thùng,cơ cấu khóa kẹp thùng chắc chắn, an toàn
|
Khóa kẹp cửa an toàn, thao tác thuận tiện
|
Nguyên lý xả rác
|
Nâng thùng đổ ben
|
Hệ thống thủy lực
|
Van phân phối
|
Nhập khẩu của Ý, lưu lượng 90 l/p, áp suất 250 - 350 bar
|
Xy lanh xả rác nâng hạ
|
Nhập khẩu của Ý
|
Xy lanh cần với
|
Ống /cán nhập khẩu của Nhật mới 100%, lắp ráp trong nước
|
Bơm thủy lực pittong
|
Nhập khẩu của Ý lưu lượng 63cc
|
Hệ thống điều khiển
|
Đóng mở PTO hoạt động hệ chuyên dùng trên cabin
|
Điều khiển hệ thống thủy lực : Tay gạt cơ khí trên cabin
|