STT
|
Nội dung
|
Thông số chi tiết
|
A
|
PHẦN XE
|
|
1
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác
|
2
|
Số loại
|
FG8JJ8A
|
3
|
Nhãn hiệu
|
HINO
|
4
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 5
|
5
|
Chất lượng phương tiện
|
Mới 100%
|
6
|
Nước sản xuất
|
Việt Nam
|
7
|
Năm lắp ráp xe nền
|
2025
|
8
|
Năm xuất xưởng xe hoàn thiện
|
2025
|
9
|
Khối lượng toàn bộ
|
~ 16.000 kg
|
10
|
Khối lượng bản thân
|
~ 9.755 kg
|
11
|
Khối lượng hàng hóa
|
~ 6.050 kg
|
12
|
Kích thước bao xe DxRxC
|
~ 8.140 x 2.500 x 3.250 (mm)
|
13
|
Kích thước lọt lòng thùng
|
~ 3.350/3.130 x 2.190/1.890 x 1.850 (mm)
|
14
|
Khả năng vượt dốc
|
35,3 (%)
|
15
|
Khoảng sáng gầm xe
|
275 (mm)
|
16
|
vận tốc cực đại
|
102,69 (km/h)
|
17
|
Số chỗ ngồi
|
03 (người)
|
18
|
Cabin
|
Màu trắng, kiểu lật, có máy lạnh, kính điều khiển điện trung tâm.
|
19
|
Động cơ
|
|
-
|
Kiểu loại
|
J08E-WB
|
-
|
Dung tích xy lanh
|
7.684 (cc)
|
-
|
Tỷ số nén
|
18:1
|
-
|
Đường kính xylanh x hành trình Piston
|
112x130 (mm)
|
-
|
Công suất lớn nhất
|
191 kw / 2500 v/ph
|
-
|
Momen xoắn lớn nhất
|
794/1.500 Nm/v.ph
|
-
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, kiểu làm mát
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
|
20
|
Thùng nhiên liệu
|
200 lít
|
21
|
Hộp số
|
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc.
|
22
|
Ly hợp
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
23
|
Hệ thống treo
|
|
-
|
Nhíp trước:
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
|
-
|
Nhíp sau:
|
Phụ thuộc, nhíp lá.
|
24
|
Hệ thống phanh
|
|
-
|
Phanh chính:
|
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén, mạch kép.
|
-
|
Phanh tay:
|
Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số.
|
25
|
Hệ thống lái
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần. Có thể điều chỉnh được góc nghiêng và chiều cao.
|
26
|
Cỡ lốp
|
11.00 – R20 – 16 PR (bánh đều 07 cái)
|
27
|
kiểu cơ cấu lái, dẫn động
|
trục vít – Ê cu bi, Cơ khí trợ lực thủy lực
|
28
|
Hệ thống điện
|
|
-
|
Máy phát điện
|
24V – 60A
|
-
|
Máy khởi động
|
24V – 5 kW
|
-
|
Ắc quy
|
12Vx02 - 65Ah
|
B. Thông số kỹ thuật hệ chuyên dùng chở rác lắp trên xe
|
Thể tích thùng chứa rác
|
14 m3
|
Bơm thủy lực, Van thủy lực, Bộ chia thủy lực
|
Nhãn hiệu
|
OMFB – FOX - Galtech
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu từ ITALIA
|
Xy lanh cần chính
|
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu linh kiện – lắp ráp Việt Nam
|
Nguyên lý làm việc
|
- Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
- Trượt trên ray trượt bàn xả
|
Xy lanh cần với - Nâng hạ thùng
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu linh kiện – lắp ráp Việt Nam
|
Nguyên lý làm việc
|
- Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
- Trượt trên ray trượt bàn xả
|
Xy lanh phụ
|
Số lượng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Xy lanh chân chống sau
|
2 chiếc
|
-Xuất sứ: Nhập khẩu Phớt, Ống, Cán xy lanh
|
Xy lanh kẹp thùng
|
2 chiếc
|
-Xuất sứ: Nhập khẩu Phớt, Ống, Cán xy lanh và gia công theo kích thước tại Việt Nam.
|
Thùng dầu thủy lực
|
|
Dung tích thùng dầu
|
100
|
Lít
|
Phụ kiện đi kèm
|
|
1
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, hệ thống van, thước báo dầu, Jắc – co, phụ kiện nguyên bản theo xe …
|
2
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành
|
3
|
Đồng hồ đo áp: Thiết kế trên hệ thống van điều khiển, báo áp suất khi làm việc
|
Trang thiết bị kèm theo xe
|
|
Bộ trích công suất (PTO):
|
- Nhập khẩu đồng bộ theo xe cơ sở, mới 100%
- Trích công suất từ động cơ xe, bộ trích công suất bên cạnh hộp số lắp tương thích với mặt bịch hộp số, Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|
Hệ thống điều khiển
|
|
Đóng mở PTO và bơm thủy lực:
|
Cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.
|
Kiểm tra áp suất thủy lực:
|
Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin
|
Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác:
|
Cơ khí, điều khiển bằng tay gạt
|
Điều khiển cơ cấu xả rác:
|
Cơ khí, điều khiển bằng tay gạt
|
Điều khiển nạp rác:
|
Cơ khí, điều khiển bằng tay gạt
|
Chi tiết phụ
|
|
Bảo hiểm hông:
|
02 cản bảo vệ hông bằng Thép ống hoặc thép hộp
|
Chắn bùn:
|
Vật liệu INOX 201
|
Thùng đựng đồ nghề:
|
Theo yêu cầu, không nằm trong hồ sơ thiết kế của xe
|
Bình nước rửa tay:
|
Theo yêu cầu, không nằm trong hồ sơ thiết kế của xe
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
- Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
- Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)
- Các mối liên kết cố định chắc chắn
- Vận hành êm ái
- Kín khiết không rò rỉ nước thải ra môi trường trong quá trình di chuyển
|
Phụ tùng các trang thiết bị
|
|
- 01 lốp dự phòng
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn của xe cơ sở
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Sổ bảo hành
- hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
|